Hành tinh cai trị |
Mặt trời |
Biểu tượng |
Con sư tử |
Yếu tố |
Ngọn lửa |
Màu sắc |
Vàng, cam, vàng, kem và đỏ nữa |
Đá may mắn |
Ruby & Amber |
Những viên đá xui xẻo |
Sapphire xanh |
Con số may mắn |
1, 5 và 9 |
Những ngày may mắn |
Thứ Ba, Thứ Sáu và Chủ Nhật |
Đối tác kinh doanh |
chòm sao Nhân Mã |
Bảng chữ cái may mắn |
A, L, Y và F |
Nghề tốt nhất |
Đầu cơ, Nhà kim hoàn, Binh lính, Bác sĩ phẫu thuật, Nha sĩ, Thợ cắt tóc, Người bán thịt, Quản lý hành chính, Kỹ sư, Luật sư, Linh mục. |
Ông chủ tốt nhất |
Bạch Dương |
Những năm sôi động |
1, 10, 19, 28, v.v. và 5, 14, 23, 32, v.v. (thêm chín để có thêm những năm sôi động.) |
Bộ phận cơ thể |
Trái tim và ruột |
Điểm tốt |
Khả năng lãnh đạo, Sáng tạo, Tự tin, Dễ mến, Rộng lượng, Lạc quan, Nhiệt tình, Quý phái và Lãng mạn. |
Điểm xấu |
Kiêu ngạo, Bốc đồng, Thiếu kiên nhẫn, Tự phụ, Bạo lực & Lừa dối |
Bạn tâm giao |
Bạch Dương, Nhân mã |
Chỉ cần nói không |
Ma Kết & Song Ngư |